phòng khám đa khoa Bắc Sài Gòn

Đối với những ai đang tìm kiếm phòng khám đa khoa uy tín tại TPHCM, Đa Khoa Bắc Sài Gòn thường được xem là địa chỉ phù hợp để thăm khám và điều trị nhiều nhóm bệnh lý khác nhau.

Giới thiệu về Đa Khoa Bắc Sài Gòn

  • Tên cơ sở: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA (thuộc Công ty TNHH Phòng Khám Đa Khoa Bắc Sài Gòn – VN Clinic)
  • Địa chỉ: 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
  • Giấy phép hoạt động: 03265/HCM-GPHĐ
  • Phạm vi chuyên môn: thực hiện các kỹ thuật được Sở Y tế phê duyệt theo giấy phép hoạt động
  • Người phụ trách chuyên môn: BSCKII Dương Thị Lan Thanh
  • Số chứng chỉ hành nghề: 030190/CCHN-BQP
  • Hình thức tổ chức: Phòng khám đa khoa
  • Mã số thuế: 0304324415
  • Mã nơi khám chữa bệnh ban đầu: 79520
  • Điện thoại liên hệ: 0987090793
  • Website: ykhoabacsaigon.vn
  • Email: ykhoabacsaigon@gmail.com

Là phòng khám đa khoa, Đa Khoa Bắc Sài Gòn cung cấp đa dạng các chuyên khoa để đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho cả trẻ em và người lớn. Phòng khám tọa lạc ở vị trí dễ tìm, thuộc khu vực trung tâm của Quận Gò Vấp, thuận tiện cho người dân trong khu vực và các vùng lân cận.

Tất tần tật về phòng khám đa khoa Bắc Sài Gòn
Đa Khoa Bắc Sài Gòn tại Quận Gò Vấp

Phòng khám đi vào hoạt động từ ngày 06/07/2014. Từ một cơ sở quy mô nhỏ, sau nhiều năm phát triển, Đa Khoa Bắc Sài Gòn luôn chú trọng nâng cao tay nghề đội ngũ bác sĩ, cải thiện chất lượng phục vụ và tiếp thu ý kiến bệnh nhân nhằm mang lại trải nghiệm tốt nhất.

Tất tần tật về phòng khám đa khoa Bắc Sài Gòn
Lễ khai trương Đa Khoa Bắc Sài Gòn

Thế mạnh nổi bật của Đa Khoa Bắc Sài Gòn

Để trở thành nơi được nhiều người tin tưởng, tiêu chí hàng đầu mà phòng khám hướng đến chính là chất lượng điều trị. Mặc dù hoạt động theo mô hình đa khoa, nhưng phòng khám đặc biệt chú trọng các chuyên ngành như Ung bướu, tầm soát ung thư và Tai – Mũi – Họng.

Tất tần tật về phòng khám đa khoa Bắc Sài Gòn
Đa Khoa Bắc Sài Gòn có thế mạnh về Ung bướu

Để duy trì chất lượng, phòng khám tuyển chọn đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm, có chuyên môn cao và gắn bó lâu năm với nghề. Một số bác sĩ tiêu biểu đang làm việc tại đây gồm:

  • Bác sĩ Nguyễn Minh Tính – Trưởng khoa Hóa Xạ trị Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Quân y 175
  • Bác sĩ CKII Đoàn Hữu Nam – Nguyên Trưởng khoa Ngoại I, Bệnh viện Ung bướu TP. HCM
  • Bác sĩ CKI Lê Thị Tuyết Mai – Chuyên khoa Tai Mũi Họng
  • Bác sĩ CKII Nguyễn Tiến Tính – Chuyên ngành Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
  • Phụ trách khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng tại Đa Khoa Bắc Sài Gòn

Bên cạnh đội ngũ nhiều kinh nghiệm, phòng khám còn có lực lượng nhân viên trẻ năng động, luôn học hỏi để cải thiện kỹ năng chuyên môn.

Từ ngày 01/04/2016, Đa Khoa Bắc Sài Gòn được phép tiếp nhận bảo hiểm y tế đúng tuyến và trái tuyến, hỗ trợ giảm bớt chi phí cho người bệnh.

Quy trình – Thời gian làm việc – Chi phí tại Đa Khoa Bắc Sài Gòn

Để chủ động khi thăm khám, người bệnh nên nắm rõ quy trình, giờ làm việc và thông tin về chi phí tại Đa Khoa Bắc Sài Gòn.

Quy trình khám bệnh

Quy trình khám chữa bệnh tại phòng khám bao gồm các bước cơ bản như sau:

  • Làm thủ tục tại quầy lễ tân, đăng ký và nhận số thứ tự. Trường hợp đã đặt lịch chỉ cần cung cấp thông tin.
  • Thanh toán chi phí khám ban đầu nếu có.
  • Chờ đến lượt và trao đổi trực tiếp tình trạng sức khỏe với bác sĩ.
  • Thực hiện các chỉ định như xét nghiệm, nội soi, chụp X-quang…
  • Trở lại phòng khám ban đầu để nhận kết quả và toa thuốc.
  • Thanh toán các khoản phát sinh và nhận thuốc tại nhà thuốc.
  • Tái khám theo lịch hẹn của bác sĩ khi cần.
Tất tần tật về phòng khám đa khoa Bắc Sài Gòn
Nắm rõ quy trình để tiết kiệm thời gian khi thăm khám

Thời gian làm việc

  • Thứ 2 – Thứ 7: 07:30 – 20:00
  • Chủ nhật: 07:30 – 17:30

Chi phí khám chữa bệnh

Đa Khoa Bắc Sài Gòn luôn cố gắng giảm gánh nặng tài chính cho bệnh nhân bằng mức chi phí hợp lý.

Dịch vụ

Giá

Khâu Cò Mi, Tháo Cò

380,000

Khâu Cò Mi, Tháo Cò

380,000

Khâu Da Mi Đơn Giản

774,000

Khâu Kết Mạc

774,000

Khâu Kết Mạc

774,000

Khâu Lại Da Vết Phẫu Thuật Sau Nhiễm Khuẩn

244,000

Khâu Vết Rách Vành Tai

172,000

Khâu Vết Thương

100,000

Khâu Vết Thương

180,000

Khâu Vết Thương Nhỏ

70,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Dài Dưới 10cm

172,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Dài Dưới 10cm

244,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Dài Trên 10cm

224,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Dài Trên 10cm

286,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Vùng Đầu Cổ

172,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Vùng Đầu Cổ

224,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Vùng Đầu Cổ

244,000

Khâu Vết Thương Phần Mềm Vùng Đầu Cổ

286,000

Lấy Calci Đông Dưới Kết Mạc

33,000

Lấy Calci Kết Mạc

33,000

Lấy Dị Vật Kết Mạc

61,600

Lấy Dị Vật Kết Mạc

61,600

Lấy Dị Vật Mũi Gây Tê/gây Mê

660,000

Lấy Dị Vật Mũi Gây Tê/gây Mê

187,000

Lấy Dịch Khớp Xác Định Tinh Thể Urat

109,000

Lấy Khối Máu Tụ Âm Đạo, Tầng Sinh Môn

2,147,000

Lấy Máu Tụ Tầng Sinh Môn

2,147,000

Mổ Bóc Nhân Xơ Vú

947,000

Mổ Bóc Nhân Xơ Vú

947,000

Nắn Sai Khớp Vai

500,000

Nặn Tuyến Bờ Mi, Đánh Bờ Mi

33,000

Nặn Tuyến Bờ Mi, Đánh Bờ Mi

33,000

Nâng Xương Chính Mũi Sau Chấn Thương

1,258,000

Nẹp Băng Thun Cố Định

50,000

Nẹp Gỗ

20,000

Nghe Tim Thai

50,000

Ngón Chân

65,000

Ngón Tay T-N

90,000

Nhét Bấc Mũi Sau

107,000

Nhét Bấc Mũi Sau

107,000

Nhét Bấc Mũi Trước

107,000

Nhét Bấc Mũi Trước

107,000

Phẫu Thuật Lấy Đường Rò Luân Nhĩ

449,000

PHẪU THUẬT ỐNG CỔ TAY

1,500,000

Rửa – Thay Băng Vết Thương

40,000

Rửa Bàng Quang

185,000

Rửa Bàng Quang Lấy Máu Cục

185,000

Rửa Bàng Quang Lấy Máu Cục

185,000

Rửa Bàng Quang Lấy Máu Cục

185,000

Rửa Bàng Quang Ở Bệnh Nhân Hồi Sức Cấp Cứu Và Chống Độc

185,000

Rửa Chấm Thuốc Điều Trị Viêm Loét Niêm Mạc (1 Lần) 

30,700

Rửa Cùng Đồ

39,000

Rửa Dạ Dày Cấp Cứu

106,000

Rửa Dạ Dày Cấp Cứu

106,000

Rửa Dạ Dày Cấp Cứu

106,000

Rửa Dạ Dày Sơ Sinh

106,000

Rửa Mắt 3

30,000

Rửa Mắt 4

50,000

Rửa Vết Thương 1

30,000

Rửa Vết Thương 2

50,000

Rửa Vết Thương 3

60,000

Rửa Vết Thương Nhỏ

20,000

Rửa, Thay Băng

20,000

Rửa, Thay Băng Vết Thương 3

150,000

Sản 1

940,000

SẢN 2

1,200,000

SINH THIẾT

200,000

Sinh Thiết Bằng Kim Nhỏ (FNA)

400,000

Sinh Thiết Hạch

150,000

Sinh Thiết Tế Bào

1,000,000

Tháo Bột

100,000

Tháo Bột Các Loại

49,500

Tháo Vòng

180,000

Thay Băng Vết Thương Chiều Dài Dưới 15cm

70,000

Thay Băng, Cắt Chỉ Vết Mổ

30,000

Thay Canuyn

241,000

Thở Oxy

30,000

Thở Oxy Qua Mặt Nạ Không Có Túi

100,000

Thời Gian Máu Chảy Phương Pháp Duke

12,300

Thông Bàng Quang

85,400

Thông Tiểu

85,400

Thông Tiểu

100,000

Thủ Thuật

50,000

Thủ Thuật Heimlich (lấy Dị Vật Đường Thở)

100,000

Thủ Thuật Sản 1

460,000

Thủ Thuật Sản 2 

700,000

Thủ Thuật Sản 3

1,000,000

Thủ Thuật Xoắn Polip Cổ Tử Cung, Âm Đạo

1,000,000

Thực Quản Cản Quang

200,000

Thuốc Đông Y

100,000

Thụt Giữ

78,000

Thụt Tháo

78,000

Thụt Tháo

220,000

Thụt Tháo Chuẩn Bị Sạch Đại Tràng

78,000

Thụt Tháo Phân

78,000

Thụt Tháo Phân

78,000

Thụt Tháo Phân

78,000

Thủy Trị Liệu

85,000

Tiêm (Atropin1/4mg)

40,000

Tiêm (Canciclorua )

40,000

Tiêm (Canxi+Laroscorbine)

80,000

Tiêm (Cefotaxim 1g)

60,000

Tiêm (Ceftriaxone 1g)

60,000

Tiêm (Dexa/Gentamicin)

30,000

Tiêm (Laroscorbine)

60,000

Tiêm (Mobic)

70,000

Tiêm (Nootropil 3g)

170,000

Tiêm (Nospa)

50,000

Tiêm (Transamin)

50,000

Tiêm (Vitamin C)

20,000

Tiêm Bắp Thịt

10,000

Tiêm Buscopan

50,000

Tiêm Cạnh Nhãn Cầu

44,600

Tiêm Cạnh Nhãn Cầu

44,600

Tiêm Canxiclorua

50,000

Tiêm Diclofenac

40,000

Tiêm Dưới Da

10,000

Tiêm Dưới Kết Mạc

44,600

Tiêm Dưới Kết Mạc

44,600

Tiêm Hậu Nhãn Cầu

44,600

Tiêm Hậu Nhãn Cầu

44,600

Tiêm Lidocaine

20,000

Tiêm Oxytoxin

100,000

Tiêm Pantoprazol

80,000

Tiêm Piracetam (1g)

30,000

Tiêm Piracetam (3g)

70,000

Tiêm Primperan 10mg

60,000

Tiêm Takanin

80,000

Tiêm Tanganil

80,000

Tiêm Tĩnh Mạch

10,000

Tiêm Trong Da

10,000

Tiêm Vin – Hepa

40,000

Vá Màng Nhĩ (bằng Giấy)

200,000

Vá Nhĩ Đơn Thuần

3,585,000

Vật Lý Trị Liệu

70,000

Vệ Sinh – Khâu Vết Thương 1

120,000

Vệ Sinh – Khâu Vết Thương 2

150,000

Vệ Sinh – Khâu Vết Thương 3

200,000

Vệ Sinh – Khâu Vết Thương 4

250,000

Vệ Sinh – Khâu Vết Thương 5 

300,000

Vệ Sinh – Khâu Vết Thương 6

350,000

Vệ Sinh ( Â.Đ)

30,000

Vệ Sinh + Đặt Thuốc Âm Đạo

50,000

Vệ Sinh Tai

20,000

Virut Rubella

150,000

Xoa Bóp Bằng Máy

25,000

Xoa Bóp Cục Bộ Bằng Tay

70,000

Xử Lý Vết Thương Phần Mềm Nông Vùng Mi Mắt

879,000

Xử Lý Vết Thương Phần Mềm, Tổn Thương Nông Vùng Mắt

879,000

Xử Lý Vết Thương Phần Mềm, Tổn Thương Nông Vùng Mắt

879,000

Chẩn Đoán Hình Ảnh

 

 

Chuẩn Đoán Chức Năng

Điện Tim Thường

32,800

Điện Tim Thường

50,000

Đo Chỉ Số ABI (chỉ Số Cổ Chân/cánh Tay)

73,000

Đo Chỉ Số ABI (chỉ Số Cổ Chân/cánh Tay)

100,000

Nội Soi 

NỘI SOI CỔ TỬ CUNG 

350,000

Nội Soi Dạ Dày

450,000

Nội Soi Hoạt Nghiệm Thanh Quản

104,000

Nội Soi Họng

150,000

Nội Soi Họng Lấy Dị Vật

200,000

Nội Soi Lấy Dị Vật Hạ Họng

300,000

Nội Soi Lấy Dị Vật Mũi Gây Tê/gây Mê

673,000

Nội Soi Lấy Dị Vật Mũi Gây Tê/gây Mê

194,000

Nội Soi Mũi – Xoang

150,000

Nội Soi Tai – Kiểm Tra Sau Phẩu Thuật

150,000

Nội Soi Tai – Xoang

150,000

Nội Soi Tai 1

150,000

Nội Soi Tai Mũi Họng

104,000

Nội Soi Tai Mũi Họng

200,000

Nội Soi Thanh Quản

150,000

Nong Cổ Tử Cung Do Bế Sản Dịch

281,000

Soi Đáy Mắt Bằng Kính 3 Mặt Gương

52,500

Soi Đáy Mắt Cấp Cứu

52,500

Soi Đáy Mắt Cấp Cứu

52,500

Soi Dịch Khớp

100,000

Soi Góc Tiền Phòng

52,500

Siêu Âm

ĐO CƠN GÒ

50,000

Siêu Âm Bìu – Tinh Hoàn

120,000

Siêu Âm Các Tuyến Nước Bọt

43,900

Siêu Âm Cơ Phần Mềm Vùng Cổ Mặt

43,900

Siêu Âm Đo Chiều Dài Kênh Tử Cung

150,000

Siêu Âm Doppler Động Mạch, Tĩnh Mạch Chi Dưới

222,000

Siêu Âm Doppler Mạch Máu

222,000

Siêu Âm Doppler Mạch Máu

200,000

Siêu Âm Doppler Thai

300,000

Siêu Âm Doppler Tim

222,000

Siêu Âm Doppler Tim

200,000

Siêu Âm Doppler Tĩnh Mạch Chậu, Chủ Dưới

222,000

Siêu Âm Doppler U Tuyến, Hạch Vùng Cổ

82,300

Siêu Âm Droppler Màu Mạch Máu

200,000

Siêu Âm Dương Vật

43,900

Siêu Âm Hạch Vùng Cổ

43,900

Siêu Âm Khảo Sát Dị Tật Thai Nhi

150,000

Siêu Âm Màng Phổi

43,900

Siêu Âm Màu Qua Ngõ Âm Đạo

100,000

Siêu Âm Màu Sản Phụ Khoa

100,000

Siêu Âm Màu Tuyến Mang Tai

100,000

Siêu Âm Màu Tuyến Vú

150,000

Siêu Âm Ổ Bụng

43,900

Siêu Âm Ổ Bụng

120,000

Siêu Âm Phần Mềm (một Vị Trí)

43,900

Siêu Âm Phần Mềm (một Vị Trí)

100,000

Siêu Âm Thai 

43,900

Siêu Âm Thai 

150,000

Siêu Âm Thai ( Đôi )

200,000

SIÊU ÂM THAI 4D

300,000

Siêu Âm Thai Nhi Trong 3 Tháng Cuối

43,900

Siêu Âm Thai Nhi Trong 3 Tháng Đầu

43,900

Siêu Âm Thai Nhi Trong 3 Tháng Giữa

43,900

Siêu Âm Thành Ngực (cơ, Phần Mềm Thành Ngực)

43,900

Siêu Âm Tim Cấp Cứu Tại Giường

439,000

Siêu Âm Tim, Màng Tim Qua Thành Ngục

222,000

Siêu Âm Tinh Hoàn Hai Bên

43,900

 

Mọi khoản phí đều được công khai rõ ràng để người bệnh nắm trước khi điều trị. Bạn có thể liên hệ để được tư vấn mức chi phí cụ thể trước khi thăm khám.

Những thông tin trên giúp bạn có cái nhìn đầy đủ và khách quan hơn về thế mạnh, quy trình và chất lượng dịch vụ tại Đa Khoa Bắc Sài Gòn. Từ đó, bạn có thể lựa chọn nơi khám chữa bệnh phù hợp để chăm sóc sức khỏe cho bản thân và gia đình.